Từ "quân dụng" trongtiếng Việt có nghĩachủ yếulànhữngvậtdụng hay thiết bịđượcsử dụngchoquân đội. Từnàythườngđượcdùngđểchỉcácloạiđồ đạc, trangthiết bị, hoặcdụng cụphục vụchocáchoạt độngquân sự.
Định nghĩa:
Quân dụng (tính từ): Dùngchoquân đội; thườngliên quanđếncácthiết bị, đồdùngmàquân độisử dụng.
Vídụsử dụng:
Đồquân dụng: Chúng ta có thểnói "Đồquân dụngrấtcần thiếtchocácchiến sĩtrongchiến tranh." Điều nàycó nghĩa là cácloạivậtdụngcần thiếtchoquân đội.
Quân dụnghạngnhẹ: "Quân dụnghạngnhẹnhưsúng ngắnvàlựu đạnthườngdễ dàngmangtheotrongchiến đấu." Ở đây, "quân dụnghạngnhẹ" chỉđếnnhữngthiết bịnhẹmàlínhcó thểsử dụng.
Cáchsử dụngnâng cao:
Thực hiệnnhiệm vụquân dụng: Câunàyám chỉviệcthực hiệncáccôngviệc hay nhiệm vụliên quanđếnquân đội, như "Cácbinh sĩphảithực hiệnnhiệm vụquân dụngvớitinh thầntrách nhiệmcao."
Quân dụnghiện đại: Khinóivề "quân dụnghiện đại", chúng ta đangđề cập đếncácthiết bịvàvũkhítiên tiếnhiện nay, như "Quân độiđãtrang bịnhiềuquân dụnghiện đạiđểbảo vệđấtnước."
Biến thểcủatừ:
Quân đội: Làlực lượngcótổ chức, đượctrang bịđểbảo vệđấtnước.
Quân phục: Quần áomàlínhmặckhithực hiệnnhiệm vụ.
Từgầngiốngvàđồng nghĩa:
Quân sự: Liên quanđếnquân độivàcáchoạt độngquốc phòng, nhưngkhôngchỉgiới hạn ở vậtdụngnhư "quân dụng."